VIETNAMESE

Đại lý bán lẻ

Đại lý bán lẻ, Nhà phân phối lẻ

word

ENGLISH

Retail Agent

  
NOUN

/ˈriːteɪl ˈeɪʤənt/

Retail Distributor, Shop Reseller

“Đại lý bán lẻ” là người hoặc công ty bán sản phẩm trực tiếp cho khách hàng cá nhân.

Ví dụ

1.

Đại lý bán lẻ bán sản phẩm trực tiếp cho người tiêu dùng.

Retail agents sell products directly to consumers.

2.

Công ty mở rộng mạng lưới đại lý bán lẻ của mình.

The company expanded its network of retail agents.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Retail Agent nhé! check Retailer – Nhà bán lẻ Phân biệt: Retailer thường chỉ các cửa hàng hoặc doanh nghiệp trực tiếp bán sản phẩm cho khách hàng cá nhân. Ví dụ: The retailer offers a wide range of electronic gadgets. (Nhà bán lẻ cung cấp nhiều loại thiết bị điện tử.) check Sales Associate – Nhân viên bán hàng Phân biệt: Sales Associate là người trực tiếp tương tác với khách hàng tại các cửa hàng bán lẻ. Ví dụ: The sales associate helped the customer choose the right product. (Nhân viên bán hàng đã giúp khách hàng chọn sản phẩm phù hợp.) check Distributor – Nhà phân phối Phân biệt: Distributor thường đại diện các thương hiệu lớn hơn nhưng cũng có thể bán sản phẩm lẻ. Ví dụ: The distributor supplied goods to several retail agents. (Nhà phân phối cung cấp hàng hóa cho nhiều đại lý bán lẻ.)