VIETNAMESE

lưu

giữ lại

word

ENGLISH

save

  
VERB

/seɪv/

store

“Lưu” là hành động giữ lại hoặc lưu trữ thông tin, vật phẩm hoặc dữ liệu.

Ví dụ

1.

Hãy lưu tệp của bạn thường xuyên để tránh mất dữ liệu.

Save your files frequently to avoid losing data.

2.

Lưu các tài liệu quan trọng vào ổ đĩa dự phòng để an toàn.

Save important documents on a backup drive for safety.

Ghi chú

Lưu là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ lưu nhé! check Nghĩa 1: Ở lại, giữ lại trong một thời gian nhất định. Tiếng Anh: stay Ví dụ: She stayed an extra night at the guesthouse. Cô ấy lưu lại nhà trọ thêm một đêm. check Nghĩa 2: Đày đi xa như một hình thức hình phạt. Tiếng Anh: exile Ví dụ: He was exiled to a remote island after the trial. Ông ta bị lưu ra đảo xa sau phiên toà.