VIETNAMESE

không lưu

word

ENGLISH

Unsaved

  
ADJ

/ˌʌnˈseɪvd/

Lost

“Không lưu” là trạng thái không được ghi nhớ hoặc lưu trữ lại.

Ví dụ

1.

Các thay đổi không lưu trước khi hệ thống bị treo.

The changes were unsaved before the crash.

2.

Tài liệu không được lưu trên máy tính.

The document remained unsaved on the computer.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ unsaved khi nói hoặc viết nhé! check Unsaved data – dữ liệu chưa lưu Ví dụ: The crash caused all unsaved data to be lost. (Sự cố khiến toàn bộ dữ liệu chưa lưu bị mất.) check Unsaved changes – thay đổi chưa lưu Ví dụ: Don’t close the file or you’ll lose unsaved changes. (Đừng đóng tập tin nếu không bạn sẽ mất những thay đổi chưa lưu.) check Recover unsaved work – khôi phục nội dung chưa lưu Ví dụ: You can try to recover unsaved work from temporary files. (Bạn có thể thử khôi phục nội dung chưa lưu từ các tệp tạm.) check Warning for unsaved content – cảnh báo chưa lưu Ví dụ: A warning for unsaved content popped up when I exited. (Một cảnh báo về nội dung chưa lưu hiện lên khi tôi thoát.)