VIETNAMESE

lưu huỳnh

word

ENGLISH

sulfur

  
NOUN

/ˈsʌlfər/

Lưu huỳnh là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu S và số nguyên tử 16. Nó là một phi kim phổ biến, không mùi, không vị, nhiều hóa trị. Lưu huỳnh, trong dạng gốc của nó là chất rắn kết tinh màu vàng chanh. Trong tự nhiên, nó có thể tìm thấy ở dạng đơn chất hay trong các khoáng chất sulfide và sulfat.

Ví dụ

1.

Lưu huỳnh cũng được sử dụng trong quá trình lưu hóa cao su và sản xuất thuốc súng.

Sulfur is also used in the vulcanization of rubber and the production of gunpowder.

2.

Lưu huỳnh có mùi đặc biệt và thường liên quan đến mùi trứng thối.

Sulfur has a distinctive odor and is often associated with the smell of rotten eggs.

Ghi chú

Sulfur là một từ vựng thuộc lĩnh vực Hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

checkSulfide – Hợp chất lưu huỳnh Ví dụ: Iron sulfide is commonly found in minerals like pyrite. (Sắt sunfua thường được tìm thấy trong khoáng vật như pyrit.)

checkSulfur dioxide – Lưu huỳnh điôxít Ví dụ: Sulfur dioxide is a major pollutant causing acid rain. (Lưu huỳnh điôxít là một chất gây ô nhiễm chính dẫn đến mưa axit.)