VIETNAMESE

lưu đồ giải thuật

Sơ đồ thuật toán, lưu đồ

word

ENGLISH

Algorithm flowchart

  
NOUN

/ˈælɡərɪðəm ˈfləʊʧɑːt/

Workflow diagram

"Lưu đồ giải thuật" là sơ đồ mô tả các bước của một thuật toán.

Ví dụ

1.

Lập trình viên đã tạo lưu đồ giải thuật trước khi viết mã.

The programmer created an algorithm flowchart before coding.

2.

Lưu đồ giải thuật đơn giản hóa các quy trình phức tạp.

Algorithm flowcharts simplify complex processes.

Ghi chú

Algorithm flowchart là một từ vựng thuộc lĩnh vực tin học và kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check FlowchartLưu đồ Ví dụ: The flowchart illustrates the steps of the algorithm. (Lưu đồ minh họa các bước của giải thuật.) check Algorithm designThiết kế giải thuật Ví dụ: Algorithm design ensures efficiency in problem-solving. (Thiết kế giải thuật đảm bảo hiệu quả trong giải quyết vấn đề.) check Process mappingLập bản đồ quy trình Ví dụ: Process mapping helps in visualizing complex workflows. (Lập bản đồ quy trình giúp hình dung các luồng công việc phức tạp.)