VIETNAMESE
lưu đày
trục xuất
ENGLISH
exile
/ˈɛɡzaɪl/
banishment
“Lưu đày” là hình phạt buộc một người phải rời khỏi quê hương và sống ở nơi xa lạ.
Ví dụ
1.
Anh ta bị lưu đày vì quan điểm chính trị của mình.
He was sent into exile for his political beliefs.
2.
Nhà văn đã sống lưu đày nhiều năm.
The writer lived in exile for years.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ exile khi nói hoặc viết nhé!
Live in exile – sống lưu đày
Ví dụ:
The leader lived in exile for over a decade after the coup.
(Nhà lãnh đạo sống lưu đày hơn một thập kỷ sau cuộc đảo chính)
Forced exile – bị lưu đày cưỡng bức
Ví dụ:
He was sent into forced exile for political reasons.
(Anh ta bị lưu đày cưỡng bức vì lý do chính trị)
Return from exile – trở về sau lưu đày
Ví dụ:
The writer returned from exile after the regime fell.
(Nhà văn trở về sau lưu đày khi chế độ sụp đổ)
Exile community – cộng đồng người lưu vong
Ví dụ:
The city has a large exile community from the war.
(Thành phố có một cộng đồng người lưu vong lớn từ thời chiến)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết