VIETNAMESE

dẫn lưu

Dẫn lưu ngoại

ENGLISH

drainage

  
NOUN

/ˈdreɪnɪʤ/

Dẫn lưu là quá trình nhằm chuyển các chất dịch có tính chất bệnh lý (mủ) hay có khả năng gây hại cho hoạt động sinh lý của các cơ quan (chèn ép, nhiễm trùng…) từ trong các khoang của cơ thể (khoang sinh lý hay được tạo ra bởi phẫu thuật) ra bên ngoài cơ thể.

Ví dụ

1.

Điều trị áp xe sẽ dùng phẫu thuật dẫn lưu hoặc chọc hút bằng kim qua da và thường là thuốc kháng sinh.

Treatment for abscesses is surgical drainage or percutaneous needle aspiration and often antibiotics.

2.

Trong phẫu thuật lồng ngực, bệnh nhân được xoay người để tạo điều kiện dẫn lưu chất bài tiết từ một thùy hoặc phân đoạn phổi cụ thể.

In chest surgery, the patient is rotated to facilitate drainage of secretions from a specific lung lobe or segment.

Ghi chú

Dẫn lưu (drainage) thường được sử dụng trong phẫu thuật (surgery). Đây là kỹ thuật đặt ống gần vết mổ (incision) ở bệnh nhân sau phẫu thuật, để loại bỏ mủ (pus), máu hoặc các chất dịch (fluid) khác, ngăn không cho nó tích tụ (accumulate) trong cơ thể. Loại hệ thống dẫn lưu được đưa vào dựa trên nhu cầu của bệnh nhân, loại phẫu thuật, và loại vết thương (wound).