VIETNAMESE

lướt mạng

lướt web, lướt Internet

ENGLISH

surf the internet

  
VERB

/sɜːf ði ˈɪntəˌnɛt/

to browse the Internet

Lướt mạng là một thuật ngữ phổ biến để chỉ việc xem qua các trang web và nội dung trên Internet một cách nhanh chóng. Nó bao gồm việc xem qua các trang web, đọc bài viết, xem hình ảnh, xem video, tìm kiếm thông tin, và tham gia vào các hoạt động trực tuyến.

Ví dụ

1.

Cô ấy dành hàng giờ mỗi ngày để lướt mạng, xem các phương tiện truyền thông xã hội và đọc các bài báo.

She spends hours each day surfing the internet, browsing social media and reading articles.

2.

Bất cứ khi nào tôi có thời gian rảnh, tôi thích thư giãn và lướt mạng để xem các bài viết và video thú vị.

Whenever I have free time, I like to relax and surf the internet for interesting articles and videos.

Ghi chú

Synonym của surf the net:

- browse the Internet (tìm kiếm trên mạng): I'm browsing the Internet for some useful sources for my thesis.

(Tôi đang tìm kiếm trên mạng một vài nguồn có ích cho bài luận của mình.)