VIETNAMESE

lướt facebook

ENGLISH

surf Facebook

  
VERB

/sɜrf Facebook/

to browse Facebook

Lướt facebook là xem nhiều nội dung khác nhau trên mạng xã hội Facebook.

Ví dụ

1.

Sau khi kết thúc công việc, tôi thích thư giãn và lướt Facebook để cập nhật tin tức của bạn bè.

After finishing my work, I like to relax and surf Facebook to catch up with my friends' updates.

2.

Thay vì xem TV, tôi thích lướt Facebook vào buổi tối để cập nhật những tin tức và xu hướng mới nhất.

Instead of watching TV, I prefer to surf Facebook in the evenings to stay connected with the latest news and trends.

Ghi chú

Synonym của surf Facebook:

- scroll (cuộn): Sometimes I just scroll through my Facebook newsfeed aimlessly.

(Đôi khi tôi chỉ cuộn xuống trang chủ Facebook của mình một cách vu vơ.)