VIETNAMESE

lượt view

số lượt xem

word

ENGLISH

view count

  
NOUN

/vjuː kaʊnt/

Impressions

Lượt view là số lần nội dung hoặc trang web được xem bởi người dùng.

Ví dụ

1.

Số lượt xem của video đã đạt một triệu.

The view count of the video reached one million.

2.

Số lượt xem của bài viết đã tăng đáng kể.

The article's view count increased significantly.

Ghi chú

Hãy cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ view count khi nói hoặc viết nhé! check Increase the view count – Tăng số lượt xem Ví dụ: They tried to increase the view count by sharing the video widely. (Họ đã cố gắng tăng số lượt xem bằng cách chia sẻ video rộng rãi.) check Low view count – Số lượt xem thấp Ví dụ: The post received a low view count initially. (Bài đăng ban đầu nhận được số lượt xem thấp.) check Monitor the view count – Theo dõi số lượt xem Ví dụ: She monitored the view count to analyze engagement. (Cô ấy đã theo dõi số lượt xem để phân tích mức độ tương tác.)