VIETNAMESE

lượt thử

kiểm tra

word

ENGLISH

attempt

  
NOUN

/əˈtɛmpt/

Test

Lượt thử là số lần thực hiện một hành động hoặc thao tác để kiểm tra.

Ví dụ

1.

Lần thử đầu tiên đã thành công.

The first attempt was successful.

2.

Sau vài lần thử, cô ấy đã giải quyết được vấn đề.

After a few attempts, she managed to solve the problem.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ attempt khi nói hoặc viết nhé! check Make an attempt – Thực hiện một cố gắng Ví dụ: He made an attempt to climb the mountain. (Anh ấy đã cố gắng leo núi.) check Attempt to do something – Cố gắng làm gì đó Ví dụ: She attempted to solve the puzzle on her own. (Cô ấy đã cố gắng tự giải câu đố.)