VIETNAMESE
lương tổng
ENGLISH
gross salary
NOUN
/groʊs ˈsæləri/
Lương tổng là tổng tiền lương của người lao động mà người sử dụng lao động chi trả mỗi kỳ trả lương có bao gồm thuế và các chi phí bảo hiểm.
Ví dụ
1.
Mức lương tổng là số tiền lương sau khi cộng tất cả các khoản phúc lợi và phụ cấp nhưng chưa trừ bất kỳ khoản thuế nào.
Gross Salary is the amount of salary after adding all benefits and allowances but before deducting any tax.
2.
Lương tổng và lương thực nhận khác nhau như thế nào nhỉ?
What's the difference between gross salary and net salary?
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết