VIETNAMESE

Tổng sản lượng

Sản lượng tổng cộng

word

ENGLISH

Total output

  
NOUN

/ˈtoʊtl ˈaʊtpʊt/

Production volume

“Tổng sản lượng” là tổng số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ được sản xuất trong một khoảng thời gian.

Ví dụ

1.

Tổng sản lượng của nhà máy đã tăng gấp đôi năm ngoái.

The factory’s total output doubled last year.

2.

Tăng tổng sản lượng cải thiện thị phần.

Increasing total output improves market share.

Ghi chú

Từ Tổng sản lượng là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế và sản xuất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Production volume - Khối lượng sản xuất Ví dụ: The total output reflects the production volume achieved during the quarter. (Tổng sản lượng phản ánh khối lượng sản xuất đạt được trong quý.) check Gross output - Sản lượng gộp Ví dụ: Gross output is calculated as the total output before deducting costs. (Sản lượng gộp được tính là tổng sản lượng trước khi trừ chi phí.) check Manufacturing capacity - Công suất sản xuất Ví dụ: Total output depends on the manufacturing capacity of the facility. (Tổng sản lượng phụ thuộc vào công suất sản xuất của cơ sở.) check Productivity rate - Tỷ lệ năng suất Ví dụ: Improvements in the productivity rate increase the total output. (Cải thiện tỷ lệ năng suất sẽ làm tăng tổng sản lượng.) check Economic output - Sản lượng kinh tế Ví dụ: Total output is a key indicator of the economic output of a region. (Tổng sản lượng là một chỉ số quan trọng về sản lượng kinh tế của một khu vực.)