VIETNAMESE

tổng cục năng lượng

word

ENGLISH

General Department of Energy

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl dɪˈpɑːtmənt əv ˈɛnərʤi/

Energy authority

“Tổng cục Năng lượng” là cơ quan quản lý và phát triển nguồn năng lượng quốc gia.

Ví dụ

1.

Tổng cục Năng lượng giám sát các dự án năng lượng tái tạo.

The General Department of Energy oversees renewable energy projects.

2.

Tổng cục thúc đẩy hiệu quả năng lượng trên các ngành công nghiệp.

The department promotes energy efficiency across industries.

Ghi chú

Từ General Department of Energy là một từ vựng thuộc lĩnh vực năng lượng và phát triển bền vững. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Renewable Energy Policies – Chính sách năng lượng tái tạo Ví dụ: The General Department of Energy implements renewable energy policies for sustainable development. (Tổng cục Năng lượng thực hiện các chính sách năng lượng tái tạo để phát triển bền vững.) check Power Grid Management – Quản lý lưới điện Ví dụ: The General Department of Energy oversees power grid management to ensure energy distribution. (Tổng cục Năng lượng giám sát quản lý lưới điện để đảm bảo phân phối năng lượng.) check Energy Security – An ninh năng lượng Ví dụ: The General Department of Energy is responsible for energy security and national supply stability. (Tổng cục Năng lượng chịu trách nhiệm về an ninh năng lượng và sự ổn định nguồn cung quốc gia.)