VIETNAMESE

Luôn luôn như vậy

Không đổi, trước sau như một

word

ENGLISH

Always the same

  
PHRASE

/ˈɔːlweɪz ðə seɪm/

Never changing, consistent

Luôn luôn như vậy là cách nói nhấn mạnh sự không thay đổi qua thời gian.

Ví dụ

1.

Thái độ của anh ấy luôn luôn như vậy, dù trong tình huống nào.

His attitude is always the same, no matter the situation.

2.

Cô ấy cư xử trước sau như một; luôn luôn như vậy.

She behaves in the same way; always the same.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Always the same nhé! check Consistent - Nhất quán Phân biệt: Consistent nhấn mạnh sự không thay đổi, rất gần với Always the same. Ví dụ: Her attitude remains consistent. (Thái độ của cô ấy vẫn nhất quán.) check Never changing - Không thay đổi Phân biệt: Never changing diễn tả trạng thái ổn định lâu dài, tương đương Always the same. Ví dụ: His habits are never changing. (Thói quen của anh ấy không bao giờ thay đổi.) check Unchanging - Bất biến Phân biệt: Unchanging nhấn mạnh sự bất động và ổn định, sát nghĩa với Always the same. Ví dụ: The landscape remains unchanging over the years. (Cảnh vật không thay đổi qua năm tháng.) check Ever the same - Luôn luôn như vậy Phân biệt: Ever the same là cách diễn đạt cổ điển hơn cho Always the same. Ví dụ: His answer was ever the same. (Câu trả lời của anh ấy luôn như vậy.)