VIETNAMESE

Luôn luôn học hỏi

Học không ngừng, tiếp thu liên tục

word

ENGLISH

Always learning

  
PHRASE

/ˈɔːlweɪz ˈlɜːnɪŋ/

Continuously improving, constantly gaining knowledge

Luôn luôn học hỏi là thái độ không ngừng trau dồi kiến thức và kỹ năng.

Ví dụ

1.

Cô ấy luôn luôn học hỏi kỹ năng mới để cải thiện bản thân.

She is always learning new skills to improve herself.

2.

Luôn luôn học hỏi giúp bạn dễ dàng thích nghi với thay đổi.

Always learning helps you adapt to changes easily.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ learn khi nói hoặc viết nhé! check learn from sb/sth – học từ ai / điều gì Ví dụ: We can learn from our mistakes. (Chúng ta có thể học từ những sai lầm của mình) check learn to do sth – học để làm gì Ví dụ: He’s learning to drive this month. (Anh ấy đang học lái xe tháng này) check learn about sth – tìm hiểu về điều gì Ví dụ: They’re learning about climate change. (Họ đang tìm hiểu về biến đổi khí hậu)