VIETNAMESE
luộm thuộm
Xuề xòa, nhếch nhác
ENGLISH
sloppy
/ˈslɑpi/
messy
Luộm thuộm là không gọn gàng, ngăn nắp, không theo đúng phép tắc (thường dùng để nói về vẻ ngoài)..
Ví dụ
1.
Cô ấy luôn chỉ trích chồng mình vì anh ta luộm thuộm.
She's always criticizing her husband for being sloppy.
2.
Sếp chỉ trích vẻ ngoài luộm thuộm của tôi.
My boss criticized my sloppy appearance.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu một số từ dùng để nói về phong cách trong tiếng Anh nhé:
Chỉn chu: well-groomed
Luộm thuộm: sloppy
Giản dị: simple
Gợi cảm: appealing
Hấp dẫn: attractive
Ngộ nghĩnh: funny
Quý phái: aristocratic
Sang trọng: luxurious
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết