VIETNAMESE

lưới vây

lưới bao

word

ENGLISH

purse seine

  
NOUN

/pɜːrs seɪn/

circle net

Lưới vây là loại lưới dùng để vây bắt cá, thường thả xung quanh đàn cá.

Ví dụ

1.

Ngư dân dùng lưới vây để bắt cá.

The fishermen used a purse seine to trap the fish.

2.

Lưới vây hiệu quả với những mẻ cá lớn.

The purse seine is effective for large catches.

Ghi chú

Từ Lưới vây là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngư nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Purse - Túi lưới Ví dụ: A purse seine closes like a purse to trap fish inside. (Lưới vây khép lại như một túi lưới để bẫy cá bên trong.) check Seine - Lưới kéo Ví dụ: A purse seine is a type of seine used to encircle schools of fish. (Lưới vây là một loại lưới kéo được dùng để bao vây đàn cá.) check Float - Phao Ví dụ: A purse seine relies on floats to keep the top edge buoyant. (Lưới vây dựa vào phao để giữ mép trên nổi trên mặt nước.) check Haul - Lượt kéo Ví dụ: A purse seine is drawn tight for a successful haul of fish. (Lưới vây được kéo chặt để có một lượt kéo cá thành công.)