VIETNAMESE

lưới mành

rèm lưới

word

ENGLISH

mesh curtain

  
NOUN

/mɛʃ ˈkɜːrtən/

net curtain

Lưới mành là loại lưới dệt mỏng, thường được sử dụng để chắn ánh sáng hoặc gió.

Ví dụ

1.

Lưới mành chắn ánh sáng mạnh.

The mesh curtain blocks strong sunlight.

2.

Lưới mành được treo gần cửa sổ.

The mesh curtain is hung by the window.

Ghi chú

Từ Mesh curtain là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật liệu xây dựngtrang trí nội thất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Window covering – Màn cửa Ví dụ: A mesh curtain is often used as a window covering to control sunlight. (Lưới mành thường được sử dụng làm màn cửa để kiểm soát ánh sáng mặt trời.) check Privacy screen – Màn che riêng tư Ví dụ: The mesh curtain also acts as a privacy screen for rooms or outdoor spaces. (Lưới mành cũng có thể đóng vai trò như một màn che riêng tư cho các phòng hoặc không gian ngoài trời.) check Light filtering – Lọc ánh sáng Ví dụ: The mesh curtain provides a light filtering effect while still allowing airflow. (Lưới mành cung cấp hiệu quả lọc ánh sáng trong khi vẫn cho phép không khí lưu thông.) check Shade – Màn che Ví dụ: A mesh curtain provides shade while maintaining a degree of transparency. (Lưới mành tạo ra bóng râm trong khi vẫn giữ được một mức độ trong suốt.)