VIETNAMESE
lưới kéo
lưới đánh cá kéo
ENGLISH
trawl net
/trɔːl nɛt/
drag net
Lưới kéo là loại lưới được thả xuống biển và kéo theo tàu để bắt cá.
Ví dụ
1.
Ngư dân sử dụng lưới kéo để bắt cá.
The fishermen used a trawl net to catch fish.
2.
Lưới kéo đầy hải sản.
The trawl net was full of seafood.
Ghi chú
Từ Lưới kéo là một từ vựng thuộc ngư nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Fishing - Đánh bắt cá
Ví dụ: A trawl net is used for commercial fishing.
(Lưới kéo được dùng để đánh bắt cá thương mại.)
Sea - Biển
Ví dụ: A trawl net is used in the sea.
(Lưới kéo được dùng trên biển.)
Boat - Tàu thuyền
Ví dụ: A trawl net is dragged by a boat.
(Lưới kéo được kéo bởi tàu thuyền.)
Net - Lưới
Ví dụ: A trawl net is a large fishing net.
(Lưới kéo là một loại lưới đánh cá lớn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết