VIETNAMESE

Lưng vốn

Vốn cơ bản

word

ENGLISH

Base capital

  
NOUN

/beɪs ˈkæpɪtl/

Initial investment

“Lưng vốn” là số vốn cơ bản hoặc tối thiểu cần thiết để duy trì hoạt động kinh doanh.

Ví dụ

1.

Công ty cần duy trì lưng vốn.

The company needs to maintain its base capital.

2.

Lưng vốn rất quan trọng để ổn định tài chính.

Base capital is critical for financial stability.

Ghi chú

Từ Lưng vốn là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và quản trị kinh doanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Initial capital - Vốn ban đầu Ví dụ: Base capital includes the initial capital invested in the business. (Lưng vốn bao gồm vốn ban đầu đầu tư vào doanh nghiệp.) check Working capital - Vốn lưu động Ví dụ: Base capital often determines the working capital requirements. (Lưng vốn thường xác định nhu cầu vốn lưu động.) check Equity capital - Vốn cổ phần Ví dụ: Equity capital forms a substantial part of the base capital. (Vốn cổ phần chiếm một phần đáng kể trong lưng vốn.) check Fixed capital - Vốn cố định Ví dụ: Base capital includes fixed capital for long-term investments. (Lưng vốn bao gồm vốn cố định cho các khoản đầu tư dài hạn.) check Debt financing - Tài trợ bằng nợ Ví dụ: Debt financing supplements base capital in many businesses. (Tài trợ bằng nợ bổ sung cho lưng vốn trong nhiều doanh nghiệp.)