VIETNAMESE
Lui tới
qua lại, đi qua đi lại
ENGLISH
back and forth
/bæk ənd fɔrθ/
to and fro
Lui tới là việc đi lại thường xuyên giữa hai nơi hoặc hai trạng thái, thể hiện sự qua lại liên tục.
Ví dụ
1.
Anh ấy lui tới trong phòng.
He paced back and forth across the room.
2.
Con thuyền di chuyển lui tới theo sóng.
The boat moved back and forth with the waves.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ back and forth khi nói hoặc viết nhé!
Move back and forth – di chuyển lui tới
Ví dụ:
The pendulum moved back and forth in a steady rhythm.
(Con lắc di chuyển lui tới với nhịp đều đặn)
Go back and forth – đi lui đi tới
Ví dụ:
She went back and forth between two options.
(Cô ấy cứ lui tới giữa hai lựa chọn)
Send messages back and forth – nhắn tin qua lại
Ví dụ:
They sent messages back and forth all evening.
(Họ nhắn tin qua lại suốt cả buổi tối)
Argue back and forth – tranh cãi qua lại
Ví dụ:
The lawyers argued back and forth for hours.
(Các luật sư tranh cãi qua lại hàng giờ liền)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết