VIETNAMESE

lùi thì

Chuyển thì, lùi về thì quá khứ

word

ENGLISH

Backshifting

  
NOUN

/ˈbækʃɪftɪŋ/

Verb tense shifting

Lùi thì là hình thức biến đổi động từ để chỉ một thời điểm trong quá khứ.

Ví dụ

1.

Lùi thì thường phổ biến trong câu tường thuật.

Backshifting is common in reported speech.

2.

Câu tường thuật bao gồm việc lùi thì về quá khứ.

The reported speech included backshifting to past tense.

Ghi chú

Từ lùi thì là một thuật ngữ ngữ pháp chỉ hành động chuyển động của động từ từ thì hiện tại sang thì quá khứ trong những tình huống đặc biệt, nhằm diễn tả sự không chắc chắn hoặc giả định. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Backshift - Lùi thì Ví dụ: Backshift refers to shifting a verb from the present tense to the past tense in reported speech. (Backshift chỉ việc chuyển động từ từ thì hiện tại sang thì quá khứ trong lời nói gián tiếp.) check Reported speech - Lời nói gián tiếp Ví dụ: In reported speech, backshifting is often necessary. (Trong lời nói gián tiếp, lùi thì thường là cần thiết.) check Indirect speech - Lời nói gián tiếp Ví dụ: Indirect speech allows the speaker to report what someone else has said without quoting them directly. (Lời nói gián tiếp cho phép người nói tường thuật lại những gì người khác đã nói mà không trích dẫn trực tiếp.)