VIETNAMESE
lực ma sát
ENGLISH
friction
/ˈfrɪkʃən/
Lực ma sát là một loại lực cản xuất hiện giữa các bề mặt vật chất, chống lại xu hướng thay đổi vị trí tương đối giữa hai bề mặt.
Ví dụ
1.
Khi bạn xoa hai bàn tay vào nhau, lực ma sát sẽ tạo ra nhiệt.
When you rub your hands together, the friction produces heat.
2.
Lực ma sát giữa các bộ phận đang chuyển động đã làm cho máy/động cơ trở nên quá nóng.
Friction between moving parts had caused the engine to overheat.
Ghi chú
Có ba loại lực ma sát (friction) trong vật lí thường thấy là:
- sliding friction: ma sát trượt
- static friction: ma sát tĩnh
- rolling friction: ma sát lăn
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết