VIETNAMESE

góc ma sát

word

ENGLISH

friction angle

  
NOUN

/ˈfrɪkʃən ˈæŋɡl/

Góc ma sát là góc được hình thành giữa lực ma sát và phản lực pháp tuyến.

Ví dụ

1.

Góc ma sát rất quan trọng trong cơ học đất.

The friction angle is critical in soil mechanics.

2.

Chúng tôi đã đo góc ma sát của bề mặt.

We measured the friction angle of the surface.

Ghi chú

Góc ma sát là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ học đất và vật lý ma sát. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Shear Strength - Cường độ cắt Ví dụ: Shear strength of a material is influenced by its friction angle. (Cường độ cắt của vật liệu bị ảnh hưởng bởi góc ma sát.) check Cohesion - Lực dính kết Ví dụ: Cohesion and friction angle together determine soil strength. (Lực dính kết và góc ma sát cùng xác định độ bền của đất.) check Soil Stability - Ổn định đất Ví dụ: Higher friction angles result in better soil stability. (Góc ma sát cao hơn dẫn đến sự ổn định đất tốt hơn.) check Slope Design - Thiết kế sườn dốc Ví dụ: Engineers use friction angle values to design stable slopes. (Các kỹ sư sử dụng giá trị góc ma sát để thiết kế sườn dốc ổn định.)