VIETNAMESE

lực lượng vũ trang

phi đội, quân đoàn, quân đội, lực lượng

ENGLISH

armed force

  
NOUN

/ɑrmd fɔrs/

military, army, battalion

Lực lượng vũ trang là lực lượng chiến đấu của nhà nước có nhiệm vụ bảo vệ chủ quyền, an ninh, quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội.

Ví dụ

1.

Trong suốt nhiệm kỳ của mình, người tổng thống tập trung vào công tác củng cố lực lượng vũ trang.

During his presidency, the president focused on strengthening the armed forces.

2.

Tổng thống của một nước được giao trọng trách chỉ huy các lực lượng vũ trang.

The president of a country is charged with the duties of commanding the armed forces.

Ghi chú

Một vài cấp bậc trong quân đội Mỹ

- thống tướng (general of the army)

- đại tướng (general)

- đại tá (colonel)

- trung tá (lieutenant colonel)

- thiếu tá (major)

- đại úy (captain)

- trung úy (first lieutenant)

- thiếu úy (second lieutenant)