VIETNAMESE

lực hướng tâm

lực tâm

word

ENGLISH

centripetal force

  
NOUN

/sɛnˈtrɪpɪtl ˈfɔːrs/

inward pulling force

"Lực hướng tâm" là lực kéo một vật thể về phía tâm trong chuyển động tròn.

Ví dụ

1.

Lực hướng tâm giữ Trái Đất trong quỹ đạo quanh Mặt Trời.

Centripetal force keeps the Earth in orbit around the Sun.

2.

Lực này rất quan trọng đối với các vật thể chuyển động trên đường tròn.

This force is vital for objects moving in circular paths.

Ghi chú

Từ Lực hướng tâm là một từ thuộc lĩnh vực vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Centrifugal force - Lực ly tâm Ví dụ: Centrifugal force acts outward in a rotating system. (Lực ly tâm tác động ra ngoài trong một hệ thống quay.) Gravitational force - Lực hấp dẫn Ví dụ: Gravitational force keeps the planets in orbit. (Lực hấp dẫn giữ các hành tinh trong quỹ đạo.) Tension force - Lực căng Ví dụ: Tension force provides centripetal acceleration in circular motion. (Lực căng cung cấp gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn.)