VIETNAMESE

lực

ENGLISH

force

  
NOUN

/fɔːs/

Lực là bất kỳ ảnh hưởng nào làm một vật thể chịu sự thay đổi, hoặc là ảnh hưởng đến chuyển động, hướng của nó hay cấu trúc hình học của nó.

Ví dụ

1.

Để nâng hộp nặng, bạn cần dùng nhiều lực hơn.

To lift the heavy box, you need to use more force.

2.

Ma sát là lực chống lại chuyển động giữa hai bề mặt tiếp xúc.

Friction is a force that opposes motion between two surfaces in contact.

Ghi chú

Các loại lực (force) tác dụng ở khoảng cách xa thường thấy là:

- Gravitational force: lực hấp dẫn - một hiện tượng tự nhiên mà tất cả vật có khối lượng hoặc năng lượng đều bị hút về nhau.

- Electrical force: lực điện - lực giữa hai vật mang điện tích đứng yên.

- Magnetic forces: lực từ - lực mà từ trường tác dụng lên Điện tích di chuyển thẳng hàng làm cho điện tích thay đổi hướng di chuyển theo hướng vuông góc với hướng dịch chuyển ban đầu.