VIETNAMESE

Lực bất tòng tâm

Không thể làm được như ý muốn

word

ENGLISH

Unable to act as desired

  
PHRASE

/ˈʌnˌeɪbəl tuː ækt æz dɪˈzaɪəd/

Limited by capacity

Lực bất tòng tâm là tình trạng muốn làm điều gì đó nhưng không đủ khả năng.

Ví dụ

1.

Anh ấy lực bất tòng tâm do hạn chế tài chính.

He was unable to act as desired due to financial constraints.

2.

Đôi khi chúng ta lực bất tòng tâm dù có ý tốt.

Sometimes we are unable to act as desired despite good intentions.

Ghi chú

Lực bất tòng tâm là một thành ngữ nói về tình huống muốn làm gì đó nhưng khả năng, hoàn cảnh không cho phép. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số idioms hoặc expressions khác về sự bất lực dù có ý chí này nhé! check My hands are tied – Tôi bị bó tay Ví dụ: I want to help, but my hands are tied. (Tôi muốn giúp, nhưng lực bất tòng tâm.) check Out of my control – Ngoài tầm kiểm soát Ví dụ: The delay was out of my control. (Việc chậm trễ đó nằm ngoài khả năng kiểm soát của tôi.) check Wishful thinking – Suy nghĩ mong muốn chứ không thực tế Ví dụ: I thought we could finish in one day, but it was just wishful thinking. (Tôi tưởng có thể hoàn thành trong một ngày, nhưng đó chỉ là ảo tưởng.)