VIETNAMESE

lúc chạng vạng

vào lúc chập choạng, nhá nhem

word

ENGLISH

at twilight

  
ADV

/æt ˈtwaɪlaɪt/

at dusk, at nightfall

Lúc chạng vạng là khoảng thời gian tranh tối tranh sáng khi mặt trời bắt đầu lặn, ánh sáng còn lờ mờ trước khi trời tối hẳn.

Ví dụ

1.

Đường phố trở nên yên ắng lúc chạng vạng.

The streets grow quiet at twilight.

2.

Những con dơi bắt đầu xuất hiện lúc chạng vạng.

Bats begin to emerge at twilight.

Ghi chú

Chạng vạng (twilight) là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiên văn học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Civil twilight – Chạng vạng dân sự: Khoảng thời gian khi mặt trời nằm dưới đường chân trời 0-6 độ, vẫn có thể nhìn thấy rõ vật thể ngoài trời mà không cần đèn. Ví dụ: Civil twilight occurs when the sun is just below the horizon. (Chạng vạng dân sự xảy ra khi mặt trời vừa lặn xuống dưới đường chân trời.) check Nautical twilight – Chạng vạng hàng hải: Khoảng thời gian khi mặt trời nằm dưới đường chân trời 6-12 độ, đường chân trời vẫn còn nhìn thấy và có thể quan sát được các ngôi sao sáng. Ví dụ: During nautical twilight, sailors can still navigate by the stars. (Trong chạng vạng hàng hải, thủy thủ vẫn có thể định hướng bằng các vì sao.) check Twilight glow – Ánh sáng chạng vạng Ví dụ: The twilight glow painted the sky in beautiful shades of purple. (Ánh sáng chạng vạng tô điểm bầu trời bằng những sắc tím đẹp đẽ.)