VIETNAMESE

lúc sau buổi chạng vạng

sau hoàng hôn, khi trời tối

word

ENGLISH

after dusk

  
ADV

/ˈæftər dʌsk/

past twilight, after nightfall

Lúc sau buổi chạng vạng là cụm từ chỉ khoảng thời gian ngay sau khi trời chạng vạng, khi bóng tối đã bắt đầu bao phủ hoàn toàn.

Ví dụ

1.

Lúc sau buổi chạng vạng, thành phố mang một diện mạo khác.

After dusk, the city takes on a different character.

2.

Lúc sau buổi chạng vạng, nhiệt độ trong sa mạc giảm nhanh chóng.

The temperature drops rapidly after dusk in the desert.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ after dusk khi nói hoặc viết nhé! check Shortly/right after dusk – Ngay lúc sau buổi chạng vạng Ví dụ: The bats emerge shortly after dusk. (Dơi xuất hiện ngay lúc sau buổi chạng vạng.) check Sometime after dusk – Vào thời điểm nào đó sau chạng vạng Ví dụ: The party will start sometime after dusk. (Bữa tiệc sẽ bắt đầu vào lúc nào đó sau chạng vạng.