VIETNAMESE
luật kinh tế
Luật kinh tế học
ENGLISH
Economic law
/ˌɛkəˈnɒmɪk lɔː/
Fiscal law
"Luật kinh tế" là các quy định liên quan đến nền kinh tế và doanh nghiệp.
Ví dụ
1.
Luật kinh tế điều chỉnh cạnh tranh thị trường và thương mại.
Economic law regulates market competition and trade.
2.
Chính phủ thực thi luật kinh tế để đảm bảo ổn định.
Governments enforce economic law to ensure stability.
Ghi chú
Economic law là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và pháp luật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Trade law - Luật thương mại quốc tế
Ví dụ:
Trade law facilitates international commerce.
(Luật thương mại quốc tế tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại quốc tế.)
Financial law - Luật tài chính
Ví dụ:
Financial law oversees banking and investment activities.
(Luật tài chính giám sát các hoạt động ngân hàng và đầu tư.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết