VIETNAMESE

luật nhà ở

Luật cư trú

word

ENGLISH

Housing law

  
NOUN

/ˈhaʊzɪŋ lɔː/

Residential law

"Luật nhà ở" là các quy định về quyền sở hữu, quản lý và sử dụng nhà ở.

Ví dụ

1.

Luật nhà ở bảo vệ quyền lợi của người thuê và chủ nhà.

Housing law protects tenants' and landlords' rights.

2.

Vi phạm luật nhà ở có thể dẫn đến tranh chấp pháp lý.

Violations of housing law can lead to legal disputes.

Ghi chú

Housing law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và bất động sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Residential property regulations - Quy định về tài sản nhà ở Ví dụ: The residential property regulations govern land use in urban areas. (Quy định về tài sản nhà ở điều chỉnh việc sử dụng đất ở khu vực đô thị.) check Tenant rights law - Luật quyền lợi người thuê nhà Ví dụ: Tenant rights law protects renters from unfair eviction. (Luật quyền lợi người thuê nhà bảo vệ người thuê khỏi việc bị đuổi không công bằng.)