VIETNAMESE

luật ngân sách nhà nước

Luật tài khóa

word

ENGLISH

State budget law

  
NOUN

/steɪt ˈbʌʤɪt lɔː/

Public finance law

"Luật ngân sách nhà nước" là các quy định về quản lý và sử dụng ngân sách công.

Ví dụ

1.

Luật ngân sách nhà nước phân bổ ngân quỹ cho các dự án công.

The state budget law allocates funds for public projects.

2.

Tuân thủ luật ngân sách nhà nước đảm bảo minh bạch trong chi tiêu.

Compliance with state budget law ensures transparency in spending.

Ghi chú

State budget law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và quản lý tài chính công. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fiscal policy - Chính sách tài khóa Ví dụ: Fiscal policy influences the state budget planning process. (Chính sách tài khóa ảnh hưởng đến quy trình lập ngân sách nhà nước.) check Public expenditure regulation - Quy định về chi tiêu công Ví dụ: Public expenditure regulations ensure transparency in government spending. (Quy định về chi tiêu công đảm bảo sự minh bạch trong chi tiêu của chính phủ.)