VIETNAMESE

luật

Quy định pháp lý, luật lệ

word

ENGLISH

Law

  
NOUN

/lɔː/

Regulation

"Luật" là hệ thống các quy định pháp lý áp dụng trong một quốc gia hoặc lĩnh vực.

Ví dụ

1.

Luật bảo vệ quyền lợi của cá nhân.

The law protects the rights of individuals.

2.

Tuân thủ luật là cần thiết để duy trì trật tự.

Following the law is essential for maintaining order.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Law khi nói hoặc viết nhé! check Pass a lawThông qua một đạo luật. Ví dụ: The government plans to pass a law to regulate online platforms. (Chính phủ dự định thông qua một đạo luật để quản lý các nền tảng trực tuyến.) check Law against (doing) somethingLuật cấm làm điều gì đó. Ví dụ: There is a strict law against smoking in public places. (Có một luật nghiêm cấm hút thuốc ở nơi công cộng.)