VIETNAMESE
nhà ở xã hội
ENGLISH
subsidized house
/ˈsʌbsɪˌdaɪzd haʊs/
subsidy house
Nhà ở xã hội là nhà ở có sự hỗ trợ của Nhà nước cho các đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của Luật nhà ở.
Ví dụ
1.
Dựa trên cam kết của bạn với người vô gia cư, nơi đây hiện tại là nhà ở xã hội.
Based on your commitment to the homeless, this place is now a subsidized house.
2.
Những người tị nạn sống trong những ngôi nhà ở xã hội do chính quyền cung cấp.
The refugees live in subsidized house provided by the authorities.
Ghi chú
Phân biệt home và house:
- House: chỉ một tòa nhà, thường là nhà riêng được xây độc lập, vẫn được coi là nhà kể cả khi có người sống ở đó hay không.
VD: Want to come over to my house this afternoon? - Chiều nay muốn qua nhà tôi không?
- Home: là nơi người ta ở hoặc cảm thấy mình thuộc về. Từ này có liên quan tới cảm xúc nhiều hơn house. Home cũng có thể chỉ địa điểm nơi bạn đã lớn lên.
VD: I'm going home for the holidays. - Tôi sẽ về quê vào kỳ nghỉ.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết