VIETNAMESE

luật hôn nhân gia đình

Luật gia đình, luật hôn nhân và gia đình

word

ENGLISH

Family law

  
NOUN

/ˈfæmɪli lɔː/

Domestic law

"Luật hôn nhân gia đình" là các quy định điều chỉnh quan hệ trong gia đình.

Ví dụ

1.

Luật hôn nhân gia đình giải quyết các tranh chấp về hôn nhân và quyền nuôi con.

Family law resolves disputes over marriage and custody.

2.

Hiểu rõ luật hôn nhân gia đình rất quan trọng đối với tư vấn gia đình.

Understanding family law is essential for family counselors.

Ghi chú

Family law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp luật dân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Matrimonial law - Luật hôn nhân Ví dụ: Matrimonial law deals with marriage-related legal matters. (Luật hôn nhân xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến hôn nhân.) check Adoption law - Luật nhận con nuôi Ví dụ: Adoption law sets guidelines for legal adoptions. (Luật nhận con nuôi đưa ra các hướng dẫn cho việc nhận con nuôi hợp pháp.)