VIETNAMESE

hội luật gia

tổ chức luật sư

word

ENGLISH

Lawyers’ Association

  
NOUN

/ˈlɔːjərz əˌsəʊsiˈeɪʃən/

legal professionals’ group

Hội Luật gia là tổ chức tập hợp các luật sư và chuyên gia pháp lý.

Ví dụ

1.

Hội Luật gia ủng hộ các cải cách pháp lý.

The Lawyers’ Association advocates for legal reforms.

2.

Tham gia hội để tiếp cận các tài nguyên chuyên môn.

Join the association to access professional resources.

Ghi chú

Từ Lawyers’ Association là một từ vựng thuộc lĩnh vực tổ chức nghề nghiệppháp luật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Legal professionals’ union – Hội nghề nghiệp luật sư Ví dụ: The Lawyers’ Association is a legal professionals’ union supporting lawyers' rights and ethics. (Hội luật gia là tổ chức nghề nghiệp hỗ trợ quyền lợi và đạo đức nghề nghiệp của luật sư.) check Advocacy organization – Tổ chức vận động pháp lý Ví dụ: It acts as an advocacy organization for legal reform and education. (Là tổ chức vận động cải cách pháp luật và phổ biến kiến thức pháp lý.) check Judicial network – Mạng lưới tư pháp Ví dụ: Such associations form a judicial network at local and national levels. (Các hội như vậy tạo thành mạng lưới tư pháp ở cấp địa phương và quốc gia.) check Professional legal body – Tổ chức luật chuyên môn Ví dụ: It is recognized as a professional legal body under government oversight. (Được công nhận là tổ chức luật chuyên môn dưới sự giám sát của chính phủ.)