VIETNAMESE

cử nhân luật

ENGLISH

Bachelor of Law

  
NOUN

/ˈbæʧələr ʌv lɔ/

Cử nhân luật là một học vị dành cho những người đã tốt nghiệp chương trình đại học tùy theo quy định của mỗi quốc gia về chuyên ngành liên quan đến luật.

Ví dụ

1.

Sau khi hoàn thành bằng Cử nhân Luật, Michael gia nhập một công ty luật với vai trò trợ lý pháp lý để tích lũy kinh nghiệm thực tế trong lĩnh vực này.

After completing his Bachelor of Law, Michael joined a law firm as a legal assistant to gain practical experience in the field.

2.

Bằng Cử nhân Luật của Lisa đã cung cấp cho cô một nền tảng vững chắc về luật hiến pháp, luật hình sự và tố tụng dân sự.

Lisa's Bachelor of Law degree provided her with a strong foundation in constitutional law, criminal law, and civil litigation.

Ghi chú

Các loại bằng cử nhân (bachelor's degree) là bằng tốt nghiệp đại học ngành khoa học cơ bản, sư phạm, luật, kinh tế thường gặp nè!

- bằng cử nhân kinh tế: Bachelor of Economics

- bằng cử nhân anh văn: Bachelor of English

- bằng cử nhân kế toán: Bachelor of Accounting

- bằng cử nhân sư phạm: Bachelor of Education

- bằng cử nhân luật: Bachelor of Law

- bằng cử nhân ngoại ngữ: Bachelor of Foreign Language