VIETNAMESE

luật doanh nghiệp

Luật công ty

word

ENGLISH

Corporate law

  
NOUN

/ˈkɔːpərɪt lɔː/

Business law

"Luật doanh nghiệp" là các quy định liên quan đến thành lập và hoạt động của doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Luật doanh nghiệp điều chỉnh cơ cấu và hoạt động của công ty.

Corporate law regulates company structures and operations.

2.

Tuân thủ luật doanh nghiệp đảm bảo hoạt động kinh doanh trôi chảy.

Adherence to corporate law ensures smooth business operations.

Ghi chú

Từ Corporate law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và quản trị doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Corporate lawLuật doanh nghiệp: Ví dụ: Corporate law governs the formation and operation of companies. (Luật doanh nghiệp điều chỉnh việc thành lập và vận hành các công ty.) check Business regulationsQuy định kinh doanh: Ví dụ: Business regulations ensure fair practices in the market. (Quy định kinh doanh đảm bảo các thực hành công bằng trên thị trường.) check Company lawLuật công ty: Ví dụ: Company law defines the rights and duties of shareholders. (Luật công ty xác định quyền và nghĩa vụ của cổ đông.)