VIETNAMESE

giải thể doanh nghiệp

chấm dứt doanh nghiệp

word

ENGLISH

Business dissolution

  
NOUN

/ˈbɪznɪs ˌdɪsəˈluːʃən/

Company closure

"Giải thể doanh nghiệp" là quá trình chấm dứt hoạt động của một doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Giải thể doanh nghiệp bao gồm thanh lý tài sản.

Business dissolutions involve asset liquidation.

2.

Giải thể doanh nghiệp cần quy trình pháp lý.

Business dissolutions require legal processes.

Ghi chú

Từ giải thể doanh nghiệp thuộc lĩnh vực quản trị kinh doanh và pháp lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm các thuật ngữ liên quan nhé! check Liquidation - Thanh lý tài sản Ví dụ: Liquidation is often the final step in business dissolution. (Thanh lý tài sản thường là bước cuối cùng trong quá trình giải thể doanh nghiệp.) check Voluntary dissolution - Giải thể tự nguyện Ví dụ: The company opted for voluntary dissolution due to declining sales. (Công ty đã chọn giải thể tự nguyện do doanh số giảm sút.) check Involuntary dissolution - Giải thể bắt buộc Ví dụ: Involuntary dissolution can occur due to legal violations. (Giải thể bắt buộc có thể xảy ra do vi phạm pháp luật.)