VIETNAMESE
luật kinh doanh
Luật thương mại
ENGLISH
Business law
/ˈbɪznɪs lɔː/
Corporate law
"Luật kinh doanh" là các quy định điều chỉnh hoạt động thương mại.
Ví dụ
1.
Luật kinh doanh điều chỉnh các hoạt động thương mại và hợp đồng.
Business law governs trade practices and contracts.
2.
Hiểu rõ luật kinh doanh rất quan trọng đối với các doanh nhân.
Understanding business law is crucial for entrepreneurs.
Ghi chú
Business law là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế và pháp luật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Commercial law - Luật thương mại
Ví dụ:
Commercial law addresses trade and sales agreements.
(Luật thương mại giải quyết các thỏa thuận thương mại và bán hàng.)
Corporate law - Luật doanh nghiệp
Ví dụ:
Corporate law sets regulations for company operations.
(Luật doanh nghiệp quy định cách thức hoạt động của công ty.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết