VIETNAMESE

luật chuyên ngành

Luật chuyên biệt

word

ENGLISH

Specialized law

  
NOUN

/ˈspɛʃəlaɪzd lɔː/

Industry-specific law

"Luật chuyên ngành" là các quy định liên quan đến một lĩnh vực cụ thể.

Ví dụ

1.

Luật chuyên ngành điều chỉnh các ngành nghề khác nhau.

Specialized laws govern various professions.

2.

Tuân thủ luật chuyên ngành đảm bảo tiêu chuẩn ngành.

Compliance with specialized law ensures industry standards.

Ghi chú

Specialized law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp luật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Industry-specific regulations - Quy định chuyên ngành Ví dụ: Industry-specific regulations ensure safety and compliance. (Quy định chuyên ngành đảm bảo an toàn và tuân thủ.) check Professional standards - Tiêu chuẩn nghề nghiệp Ví dụ: Professional standards are part of specialized law. (Tiêu chuẩn nghề nghiệp là một phần của luật chuyên ngành.)