VIETNAMESE

chuyên ngành luật

ENGLISH

law major

  
NOUN

/lɔ ˈmeɪʤər/

Chuyên ngành luật là ngành sinh viên sẽ được đào tạo kiến thức chuyên sâu về pháp luật, thực tiễn pháp lý, kiến thức về chính trị và các kiến thức về kinh tế, văn hóa, xã hội có liên quan đến lĩnh vực pháp luật.

Ví dụ

1.

Cô ấy học chương trình chuyên ngành luật tại trường đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh.

She studied the law major program from the Ho Chi Minh city University of Law.

2.

Tôi không biết ngoài trường Đại học Luật ra thì còn có trường nào cung cấp chương trình chuyên ngành luật nữa.

I don't know if there are any universities besides the University of Law that offer a law major program.

Ghi chú

Một số từ vựng về các công việc liên quan đến chuyên ngành luật:

- probation officer (người quản chế)

- law enforcement officer (người thi hành pháp luật)

- legislative assistant (trợ lý lập pháp)

- policy analyst (nhà phân tích chính sách)

- mediator (người hòa giải)