VIETNAMESE

luật cạnh tranh

Luật chống độc quyền

word

ENGLISH

Competition law

  
NOUN

/ˌkɒmpɪˈtɪʃən lɔː/

Antitrust law

Luật cạnh tranh là các quy định điều chỉnh hành vi cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Luật cạnh tranh ngăn chặn hành vi độc quyền.

Competition law prevents monopolistic practices.

2.

Tuân thủ luật cạnh tranh đảm bảo thị trường công bằng.

Adhering to competition law ensures fair markets.

Ghi chú

Từ Competition law là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tếpháp luật thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Antitrust regulation – Quy định chống độc quyền Ví dụ: Competition law includes antitrust regulations to prevent monopolies. (Luật cạnh tranh bao gồm các quy định chống độc quyền để ngăn chặn tình trạng độc quyền.) check Market fairness – Sự công bằng thị trường Ví dụ: Competition law helps ensure market fairness among businesses. (Luật cạnh tranh giúp đảm bảo sự công bằng trên thị trường giữa các doanh nghiệp.) check Price fixing – Thỏa thuận giá Ví dụ: Competition law prohibits practices like price fixing between firms. (Luật cạnh tranh cấm các hành vi như thỏa thuận giá giữa các công ty.) check Consumer protection – Bảo vệ người tiêu dùng Ví dụ: One purpose of competition law is to promote consumer protection. (Một mục đích của luật cạnh tranh là thúc đẩy bảo vệ người tiêu dùng.)