VIETNAMESE
luật xuất nhập cảnh
Quy định nhập cảnh
ENGLISH
Immigration law
/ˌɪmɪˈɡreɪʃən lɔː/
Border law
"Luật xuất nhập cảnh" là các quy định về việc ra vào lãnh thổ một quốc gia.
Ví dụ
1.
Luật xuất nhập cảnh điều chỉnh việc xin visa và giấy phép nhập cảnh.
Immigration law governs visa applications and entry permits.
2.
Tuân thủ luật xuất nhập cảnh tránh các vấn đề pháp lý tại biên giới.
Compliance with immigration law avoids legal issues at borders.
Ghi chú
Immigration law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và quản lý di trú. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Customs regulations - Quy định hải quan
Ví dụ:
Customs regulations outline the procedures for goods crossing borders.
(Quy định hải quan nêu rõ quy trình đối với hàng hóa qua biên giới.)
Visa policies - Chính sách thị thực
Ví dụ:
Visa policies vary depending on diplomatic agreements.
(Chính sách thị thực khác nhau tùy theo các thỏa thuận ngoại giao.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết