VIETNAMESE

luật sư tranh tụng

ENGLISH

barrister

  
NOUN

/ˈbærɪstər/

"Luật sư tranh tụng là luật sư chuyên về việc đại diện và bảo vệ quyền lợi cho khách hàng trong tòa án. "

Ví dụ

1.

Luật sư tranh tụng tư vấn cho khách hàng của họ về chiến lược pháp lý cho một vụ kiện dân sự.

The barrister advised their client on legal strategy for a civil lawsuit.

2.

Luật sư tranh tụng trình bày lập luận cuối cùng trước tòa.

The barrister presented the closing argument in court.

Ghi chú

Một số từ vựng tiếng anh khác liên quan đến chứng chỉ hành nghề luật sư (Legal Practising Certificate) nè! - bằng luật sư: law degree - luật sư: lawyer - luật sư tư vấn: advising lawyer - luật sư bào chữa: counsel - luật sư tranh tụng: barrister - công ty luật: legal firm