VIETNAMESE

luật bảo vệ người tiêu dùng

Luật người tiêu dùng

word

ENGLISH

Consumer protection law

  
NOUN

/kənˈsjuːmə prəˈtɛkʃən lɔː/

Customer rights law

"Luật bảo vệ người tiêu dùng" là các quy định đảm bảo quyền lợi cho người tiêu dùng.

Ví dụ

1.

Luật bảo vệ người tiêu dùng bảo vệ quyền lợi của người mua.

The consumer protection law safeguards buyers' interests.

2.

Vi phạm luật bảo vệ người tiêu dùng có thể bị phạt.

Violating consumer protection laws can lead to penalties.

Ghi chú

Từ Consumer protection law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Consumer rightsQuyền lợi người tiêu dùng: Ví dụ: The law protects consumer rights against fraudulent practices. (Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng khỏi các hành vi gian lận.) check Product liability lawLuật trách nhiệm sản phẩm: Ví dụ: The product liability law holds manufacturers accountable for defects. (Luật trách nhiệm sản phẩm bắt các nhà sản xuất chịu trách nhiệm về lỗi sản phẩm.)