VIETNAMESE

luật bảo hiểm

Quy định bảo hiểm

word

ENGLISH

Insurance law

  
NOUN

/ɪnˈʃʊərəns lɔː/

Risk management law

"Luật bảo hiểm" là các quy định liên quan đến lĩnh vực bảo hiểm.

Ví dụ

1.

Luật bảo hiểm điều chỉnh các chính sách và yêu cầu bồi thường.

Insurance law governs policies and claims.

2.

Tuân thủ luật bảo hiểm là bắt buộc đối với các công ty.

Compliance with insurance law is mandatory for companies.

Ghi chú

Từ Insurance law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và bảo hiểm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Policyholder rightsQuyền lợi của người mua bảo hiểm: Ví dụ: The law ensures the policyholder’s rights are protected. (Luật đảm bảo quyền lợi của người mua bảo hiểm được bảo vệ.) check Claims processQuy trình yêu cầu bồi thường: Ví dụ: The insurance law specifies the claims process for disputes. (Luật bảo hiểm quy định quy trình yêu cầu bồi thường trong các tranh chấp.)