VIETNAMESE

luật bảo vệ môi trường

Luật môi trường

word

ENGLISH

Environmental protection law

  
NOUN

/ɪnˌvaɪrənˈmɛntl prəˈtɛkʃən lɔː/

Ecology law

"Luật bảo vệ môi trường" là các quy định nhằm bảo tồn và bảo vệ môi trường.

Ví dụ

1.

Luật bảo vệ môi trường mới nhằm giảm thiểu ô nhiễm.

The new environmental protection law aims to reduce pollution.

2.

Luật bảo vệ môi trường được thực thi trên toàn cầu.

Environmental protection laws are enforced globally.

Ghi chú

Từ Environmental protection law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và môi trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Environmental lawLuật môi trường: Ví dụ: Environmental law regulates pollution and resource conservation. (Luật môi trường điều chỉnh ô nhiễm và bảo tồn tài nguyên.) check Sustainability policyChính sách bền vững: Ví dụ: The sustainability policy aligns with environmental protection laws. (Chính sách bền vững phù hợp với luật bảo vệ môi trường.) check Eco-friendly regulationsQuy định thân thiện với môi trường: Ví dụ: Eco-friendly regulations promote green practices. (Các quy định thân thiện với môi trường khuyến khích thực hành xanh.)